Nhà mặt hàng là nơi ship hàng các món ăn. Bởi vậy, trang bị mà nhân viên cấp dưới nhà hàng tương tự như khách hàng ở trong nhà hàng tiếp xúc các nhất chính là thực phẩm cùng món ăn.

Xem thêm: Cách Ăn Bánh Tráng Tây Ninh Video, Cách Ăn Bánh Tráng Dẻo Tôm Tây Ninh Rất Tuyệt Vời

Đó đó là chủ đề bài học tiếng anh nhà hàng ăn uống lần này của Aroma:

*

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ THỰC PHẨM VÀ MÓN ĂN

Appetizer – Món khai vị

soup: món súp

Salad: món rau củ trộn, món gỏi

Baguette: bánh mì Pháp

Bread: bánh mì

 >> Tổng hợp mẫu mã câu tiếng anh giao tiếp khi tiếp khách tại nhà hàng

Main Courses – Món chính

salmon: cá hồi nước mặn

Trout: cá hồi nước ngọt

Sole: cá bơn

Sardine: cá mòi

Mackerel: cá thu

Cod: cá tuyết

Herring:cá trích

Anchovy: cá trồng

Tuna: cá ngừ

steak: đậy tết

beef: giết thịt bò

lamb: giết cừu

Pork: giết lợn

Chicken: thịt gà

Duck: giết vịt

Turkey: kê tây

Veal: làm thịt bê

Chops: sườn

Kidneys: thận

Liver: gan

Seafood: hải sản

Scampi: tôm ránlasagne: bánh bột hấpspaghetti/ pasta: mỳ Ý

Bacon: làm thịt muối

Egg: trứng

Sausages: xúc xích

Salami: xúc xích Ýcurry: cà rimixed grill: món nướng thập cẩm

Hotpot: lẩuFull English breakfast: ăn sáng kiểu Anh đầy đủ

Vegetable – rau xanh củ:

tomato: cà chua

potato: khoai tây

Carrot: cà rốt

corn: bắp

mushroom: nấm

French beans: đậu que

peas: đậu Hà Lan

Spinach: rau củ chân vịt

Broccoli: súp lơ

Cauliflower: bông cải trắng

Cabbage: bắp cải

Onion: hành tây

Spring onion: hành lá

Almonds: hạnh nhân

Asparagus: măng tây

Aubergine: cà tím

Beansprouts: giá chỉ đỗ

Beetroot: củ dền đỏ

Celery: nên tây

Cucumber: dưa leo

Pumpkin: túng thiếu ngô

Radish: củ cải

Lettuce: xà lách

Leek: tỏi tây

Desserts – Tráng miệng

dessert trolley: xe nhằm món tráng miệng

apple pie: bánh táo

cheesecake: bánh phô mai

ice-cream: kem

cocktail: ly tai

Mixed fruits: hoa trái đĩa

Juice: nước nghiền trái cây

Smoothies: sinh tố

Tea: trà

Beer: bia

Wine: rượu

Yoghurt: sữa chua

Biscuits: bánh quy

Fruit – Trái cây:

Banana: chuối

Orange: cam

Peach: đào

Grapes: nho

Mango: xoài

Honeydew: dưa gang

Strawberry: dâu

Cherry: anh đào

Melon: dưa hấu

Raspberry: mâm xôi

Apple: táo

Bleberry: việt quất

Coconut: dừa

Apricot: mơ

Grape fruit: bưởi

Kiwi fruit: kiwi

Pear: lê

Pineapple: dứa

Plum: mận

Fastfood: món ăn nhanh

Hamburger: bánh kẹp

Pizza: pizza

chips: khoai tây chiên

Fish và chips: con kê rán tẩm bột với khoai tây chiên, món ăn đặc trưng của Anh

Ham: giăm bông

Paté: pa-tê

Toast: bánh mì nướng

Cách chế biến:

Roasted: quay

Grilled: nướng

Stew: hầm, canh

Mixed: trộn

Boiled: luộc

Smoked: hun khói

Baked: nướng, đút lò

Mashed: nghiền

Minced: xay

À la mode: ăn kèm với kem

Straight up: thức uốn nắn nguyên hóa học (không bỏ đường, đá…)

Thử tượng tưởng bạn cầm quyển thực đối kháng mà thiếu hiểu biết nhiều gì thì thật khó khăn biết bao. Ngược lại nếu hiểu, chúng ta có dễ dãi gọi đều món ăn mình yêu thích, yêu cầu bỏ những nguyên vật liệu mình bị không phù hợp hoặc không thích nạp năng lượng ra. ..Những đầu bếp hay nhân viên quán ăn cũng đề nghị mau chóng bổ sung cập nhật những từ vựng tiếng anh nhà hàng ăn uống về thực phẩm và món nạp năng lượng ở trên, tự đó rất có thể phục vụ và thỏa mãn nhu cầu yêu cầu của người tiêu dùng nước ngoài xuất sắc hơn, giúp nhà hàng của công ty ngày càng trở đề xuất chuyên nghiệp.

Bài viết bao gồm nội dung liên quan: